The broadcasting of the news happens every hour.
Dịch: Việc phát sóng tin tức diễn ra mỗi giờ.
They are broadcasting the concert live.
Dịch: Họ đang phát sóng trực tiếp buổi hòa nhạc.
truyền tải
phát sóng truyền hình
người phát thanh
phát sóng
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Sốt cõi mạng
người tu hành
cơn đói, tình trạng đói khát
ánh sáng huyền bí
nắm giữ, cầm, tổ chức
không gian âm nh&7841;c
món sashimi (món ăn Nhật Bản gồm những lát cá sống tươi ngon)
Thành phố cổ Hội An