He has borderline personality disorder.
Dịch: Anh ấy bị rối loạn nhân cách biên giới.
Her performance was borderline acceptable.
Dịch: Phần trình diễn của cô ấy gần như chấp nhận được.
Viên trân châu làm từ khoai mì dùng trong các món tráng miệng như chè hoặc trà sữa