She organized her novels in the bookcase.
Dịch: Cô ấy đã sắp xếp tiểu thuyết của mình trong kệ sách.
The bookcase was filled with old encyclopedias.
Dịch: Kệ sách được lấp đầy bằng những bộ bách khoa toàn thư cũ.
kệ sách
sách
đặt lên kệ
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
văn học
môn thể thao đối kháng
Tình cờ, một cách bất ngờ
chiếc mũi dài
áo thời trang
vịt Trung Quốc
Không khoan nhượng
Một loại bánh truyền thống của Việt Nam, làm từ gạo nếp, có hình dạng tròn, thường được hấp trong lá dong.