He left a large bequest to the charity.
Dịch: Ông đã để lại một di sản lớn cho tổ chức từ thiện.
The bequest was a testament to her lifelong commitment to education.
Dịch: Di sản đó là minh chứng cho cam kết suốt đời của cô đối với giáo dục.
thừa kế
di sản
người để lại di sản
để lại di sản
07/11/2025
/bɛt/
sự thành lập; tổ chức; cơ sở
vài trăm
quán quân Rap Việt
tạo ra
cấp đông và múi
Các vấn đề về hành vi
Lựa chọn có chủ đích
tìm được người thay thế