The error in the report is very noticeable.
Dịch: Sai sót trong báo cáo rất dễ nhận thấy.
Her absence was noticeable at the meeting.
Dịch: Sự vắng mặt của cô ấy đã được chú ý tại cuộc họp.
dễ thấy
nổi bật
sự chú ý
nhận thấy
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
công việc cần hoàn thành để theo kịp
người mua có thể kiện
sự co thắt
cái gì cũng có sự hỗ trợ
Đỉnh núi cao nhất ở Bắc Mỹ, nằm trong dãy núi Alaska.
tiền cước bay đi
Tên thời con gái
viêm giác mạc