I am honored to be here today.
Dịch: Tôi rất vinh dự khi có mặt ở đây hôm nay.
She was honored with an award for her bravery.
Dịch: Cô ấy đã được vinh danh bằng một giải thưởng cho sự dũng cảm của mình.
được đặc ân
được kính trọng
vinh dự
đáng kính
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
trần tục
Quốc tịch Việt Nam
salad hải sản
thế hệ trẻ
phong cách cổ điển, thường là từ những năm 70 hoặc 80 của thế kỷ trước
đánh giá tín dụng
kính vạn hoa
Rối loạn tăng động giảm chú ý