He was dismissed from his job for stealing.
Dịch: Anh ta bị sa thải vì ăn cắp.
The case was dismissed due to lack of evidence.
Dịch: Vụ án bị bác bỏ do thiếu bằng chứng.
bị đuổi
bị cho thôi việc
bị từ chối
sự sa thải
sự bác bỏ
12/06/2025
/æd tuː/
lợi thế cạnh tranh
Tỉnh trực thuộc trung ương
xà phòng
Chi phí giao dịch
Bệnh hen suyễn
tài khoản đã đóng
ngày hôm trước
khu vực đất đai hoặc đất đai thuộc về một người hoặc một mục đích nhất định