Audit risk is the risk that an auditor expresses an inappropriate audit opinion when the financial statements are materially misstated.
Dịch: Rủi ro kiểm toán là rủi ro mà kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu.
The auditor needs to assess audit risk to plan the audit procedures.
Dịch: Kiểm toán viên cần đánh giá rủi ro kiểm toán để lập kế hoạch các thủ tục kiểm toán.
Thước đo chính xác dùng để đo lường nhỏ, thường gắn vào thiết bị đo hoặc máy móc