The assistant captain helped manage the crew.
Dịch: Đội phó đã giúp quản lý thủy thủ đoàn.
As the assistant captain, he took charge when the captain was unavailable.
Dịch: Là đội phó, anh đã đảm nhận trách nhiệm khi thuyền trưởng không có mặt.
thuyền phó
thuyền trưởng phụ
thuyền trưởng
hỗ trợ
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
tiền bồi thường, sự đền bù
Sức khỏe dân số
nguồn gốc của nền văn minh
Suy nghĩ sáng tạo
hợp đồng ủy thác
vận chuyển xuất khẩu
tình trạng tồn kho
bốc thăm