Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
beauty products
/ˈbjuːti ˈprɒdʌkts/
sản phẩm làm đẹp
adjective
highest ever
/ˈhaɪɪst ˈevər/
cao nhất từ trước đến nay
noun
tech literacy
/tɛk ˈlɪtərəsi/
khả năng sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông
noun
salt industry
/sɔːlt ˈɪndəstri/
ngành công nghiệp muối
noun
accessibility
/əkˌsesəˈbɪləti/
khả năng tiếp cận
noun
business enterprise
/ˈbɪznɪs ˈentərpraɪz/
doanh nghiệp kinh doanh
noun
south vietnam
/saʊθ ˈviːɛt.nɑːm/
Nam Việt Nam, phần lãnh thổ của Việt Nam nằm ở phía nam.