The arbiter made a fair decision.
Dịch: Người phân xử đã đưa ra một quyết định công bằng.
As an arbiter in the dispute, she listened to both sides.
Dịch: Với vai trò là người phân xử trong cuộc tranh chấp, cô đã lắng nghe cả hai bên.
người hòa giải
thẩm phán
trọng tài
phân xử
18/12/2025
/teɪp/
cửa vào, lạch
Đưa bóng trúng đích
ban nhạc nổi tiếng
tính năng giám sát
đánh, tát
đường vành đai
xem xét, điều tra
Vành nguyệt quế