The army was able to annihilate the enemy forces.
Dịch: Quân đội đã có thể tiêu diệt hoàn toàn lực lượng kẻ thù.
The new law aims to annihilate any existing corruption.
Dịch: Luật mới nhằm mục đích xóa sổ mọi tham nhũng hiện có.
hủy diệt
xóa bỏ
sự tiêu diệt
đang tiêu diệt
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
người giám sát kho
Vận tốc vũ trụ
người bạn đời cũ, người hợp tác cũ
vải làm mát
cá nước ngọt nhỏ
công việc khó khăn, vất vả
thủ tục chẩn đoán
dân số dư thừa