The ambiguity of the statement led to confusion.
Dịch: Sự mơ hồ của phát biểu đã dẫn đến sự nhầm lẫn.
She enjoyed the ambiguity in the poem.
Dịch: Cô ấy thích sự mơ hồ trong bài thơ.
There is an ambiguity in the contract.
Dịch: Có sự mơ hồ trong hợp đồng.
Tiền đặt cọc, tiền đặt cả cho một giao dịch hay hợp đồng mua bán để thể hiện thiện chí hoặc cam kết thực hiện giao dịch đó