She is always attentive to her students' needs.
Dịch: Cô ấy luôn chăm chú đến nhu cầu của học sinh.
An attentive audience is crucial for a successful presentation.
Dịch: Một khán giả chú ý là rất quan trọng cho một buổi thuyết trình thành công.
nhạy bén
cảnh giác
sự chú ý
tham dự
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
sự hợp nhất, liên minh
Thiếu sáng tạo
máy bay
chi nhánh liên kết
bưu kiện, gói hàng
xe bán thức ăn
Ảnh đang thịnh hành
ngành tâm lý ngôn ngữ