She is always attentive to her students' needs.
Dịch: Cô ấy luôn chăm chú đến nhu cầu của học sinh.
An attentive audience is crucial for a successful presentation.
Dịch: Một khán giả chú ý là rất quan trọng cho một buổi thuyết trình thành công.
nhạy bén
cảnh giác
sự chú ý
tham dự
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
bức tường đất
đối tác trung thành
kính lúp
kinh nghiệm học thuật
bữa ăn gồm nhiều món được bán kèm
kiểm soát ứng dụng
Cơ quan quyền lực
kỳ thi ngôn ngữ