Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun phrase
incentive policy mechanism
/ɪnˈsɛntɪv ˈpɒləsi ˈmɛkənɪzəm/
cơ chế chính sách khuyến khích
noun
carbon assimilation
/ˈkɑːr.bən ˌæs.ɪlˈmeɪ.ʃən/
Quang hợp cacbon
noun
mutual support
/ˈmjuːtʃuəl səˈpɔːrt/
hỗ trợ lẫn nhau
noun
adoptive family
/əˈdɒptɪv ˈfæmɪli/
Gia đình nuôi
noun
furnishings
/ˈfɜrnɪʃɪŋz/
nội thất
noun
quilting
/ˈkwɪltɪŋ/
nghệ thuật may chần (thường là chần vải để tạo thành một sản phẩm như chăn hoặc gối)