The chair is adjustable to fit different heights.
Dịch: Chiếc ghế có thể điều chỉnh để phù hợp với chiều cao khác nhau.
He bought an adjustable wrench for his toolbox.
Dịch: Anh ấy mua một cái cờ lê có thể điều chỉnh cho hộp đồ nghề của mình.
món ăn làm từ thịt xé nhỏ, thường được dùng để ăn kèm với bánh mì hoặc cơm.
kết nối quan trọng hơn kiểm soát