The accounting manager reviewed the quarterly financial reports.
Dịch: Quản lý kế toán đã xem xét các báo cáo tài chính hàng quý.
She was promoted to accounting manager after five years of service.
Dịch: Cô ấy đã được thăng chức làm quản lý kế toán sau năm năm làm việc.
việc trao đổi trang phục hoặc quần áo giữa các người tham gia