She will accompany me to the party.
Dịch: Cô ấy sẽ đi cùng tôi đến bữa tiệc.
The guide will accompany us during the tour.
Dịch: Hướng dẫn viên sẽ đi theo chúng tôi trong suốt chuyến tham quan.
tham gia
hộ tống
sự đi cùng
đi cùng
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
giám sát
kết quả
mức sống đắt đỏ
chảy mực ra khỏi mực in hoặc bút mực, gây nhòe hoặc lem chữ in
có thể mang theo, di động
màu sắc nhã nhặn, màu sắc trang nhã
máy móc đang hoạt động hoặc vận hành
không khí hợp thời trang