His behavior was considered abnormal by his peers.
Dịch: Hành vi của anh ta được coi là bất thường bởi bạn bè của anh.
She has an abnormal interest in collecting rare insects.
Dịch: Cô ấy có một sở thích bất thường trong việc sưu tầm côn trùng hiếm.
The test results showed an abnormal level of glucose.
Dịch: Kết quả xét nghiệm cho thấy mức độ glucose bất thường.
Mất động lực, thiếu cảm hứng hoặc sự tự tin để tiếp tục hoặc hoàn thành một việc gì đó