He decided to abandon his old habits.
Dịch: Anh ấy quyết định bỏ rơi thói quen cũ.
They abandoned the project due to lack of funds.
Dịch: Họ đã bỏ rơi dự án do thiếu tiền.
She felt abandoned by her friends.
Dịch: Cô ấy cảm thấy bị bạn bè bỏ rơi.
bỏ rơi
từ bỏ
rời bỏ
sự bỏ rơi
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
lãnh đạo hành chính
nụ cười giả tạo
Món ăn làm từ bún đặc trưng của Việt Nam.
bút chì than
bài kiểm tra chẩn đoán
Xã đảo Tam Hải
nghệ thuật vẽ biểu tượng, đặc biệt là các biểu tượng gia đình và huy hiệu
cảnh tượng gây kinh ngạc