He decided to abandon his old habits.
Dịch: Anh ấy quyết định bỏ rơi thói quen cũ.
They abandoned the project due to lack of funds.
Dịch: Họ đã bỏ rơi dự án do thiếu tiền.
She felt abandoned by her friends.
Dịch: Cô ấy cảm thấy bị bạn bè bỏ rơi.
bỏ rơi
từ bỏ
rời bỏ
sự bỏ rơi
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
đất, miền đất
chả giò
dễ bám lấy, dính chặt, gắn bó quá mức
kỹ năng quan trọng
thực vật dùng làm thực phẩm
Mã định danh kỳ thi
Hệ thống phân tầng giới tính
quyền lợi bảo đảm