I always feel at ease when I'm with my family.
Dịch: Tôi luôn cảm thấy thoải mái khi ở bên gia đình.
She felt at ease during the interview.
Dịch: Cô ấy cảm thấy thoải mái trong buổi phỏng vấn.
He tried to make her feel at ease.
Dịch: Anh ấy cố gắng làm cho cô ấy cảm thấy thoải mái.
Sự thích thú thị giác, cảm giác vui thích khi nhìn thấy điều đẹp đẽ hoặc ấn tượng về mặt thị giác