She worked attentively on the project to meet the deadline.
Dịch: Cô ấy chăm chú làm việc cho dự án để kịp thời hạn.
The students were working attentively during the exam.
Dịch: Các sinh viên chăm chú làm bài trong suốt kỳ thi.
Làm việc siêng năng
Làm việc tận tâm
Làm việc cần cù
Sự chăm chú
Chăm chú
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Vi phạm vạch kẻ đường dành cho người đi bộ
nhím con
giai đoạn khó khăn
trung tâm đổi mới sáng tạo
thông tin địa lý
sự thận trọng
trái cây có vỏ cứng
Gỗ tràm trà