She is always attentive to her students' needs.
Dịch: Cô ấy luôn chăm chú đến nhu cầu của học sinh.
An attentive audience is crucial for a successful presentation.
Dịch: Một khán giả chú ý là rất quan trọng cho một buổi thuyết trình thành công.
nhạy bén
cảnh giác
sự chú ý
tham dự
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
người Phần Lan
khoa học phòng thí nghiệm
tính khí chua ngoa
vé phạt đỗ xe
Văn hóa Do Thái
Chúa phù hộ bạn
tấm ván
cơ học quỹ đạo