Sometimes apart, they appreciate each other more.
Dịch: Đôi khi xa cách, họ trân trọng nhau hơn.
Being sometimes apart makes their reunions special.
Dịch: Việc đôi khi ở xa nhau làm cho những cuộc đoàn tụ của họ trở nên đặc biệt.
Số nguyên hợp thành, là số nguyên có nhiều hơn hai ước số, tức là chia hết cho các số khác ngoài 1 và chính nó.