He repressed a smile.
Dịch: Anh ấy kìm nén một nụ cười.
Repressed memories can surface later in life.
Dịch: Những ký ức bị dồn nén có thể nổi lên sau này trong cuộc sống.
Bị đàn áp
Bị kiềm chế
Đè nén
Sự đè nén
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
quảng cáo
Huấn luyện tự vệ
cơ sở hạ tầng thiết yếu
Tài liệu có giá trị
sự tham gia dân chủ
chứng chỉ nghề nghiệp
tổng hợp vitamin D
Điều đó có ý nghĩa gì đối với tôi