He felt invulnerable after winning the championship.
Dịch: Anh ấy cảm thấy không thể bị tổn thương sau khi giành chiến thắng trong giải đấu.
The fortress was thought to be invulnerable to attacks.
Dịch: Pháo đài được cho là không thể bị tấn công.
không thể bị chỉ trích
bất khả chiến bại
tính không thể bị tổn thương
làm cho không thể bị tổn thương
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Đích thân bế cháu
tổng số phải trả
số đường kiến tạo
bút chì lông mày
mẫu hình khí tượng
gây xôn xao dư luận
sự trả thù; sự trả lại
Giai đoạn chiến tranh