The re-emergence of interest in folk music.
Dịch: Sự tái xuất hiện của sự quan tâm đến âm nhạc dân gian.
The re-emergence of the virus is a serious concern.
Dịch: Sự tái xuất hiện của virus là một mối lo ngại nghiêm trọng.
Sự trỗi dậy trở lại
Sự phục hưng
Tái xuất hiện, hồi sinh
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Thanh toán di động
nhân viên cấp dưới
vũ trang
phẫu thuật nha khoa
trà nội tạng
Thế vận hội
nỗi buồn chán, sự uể oải
quý cuối