The re-emergence of interest in folk music.
Dịch: Sự tái xuất hiện của sự quan tâm đến âm nhạc dân gian.
The re-emergence of the virus is a serious concern.
Dịch: Sự tái xuất hiện của virus là một mối lo ngại nghiêm trọng.
Sự trỗi dậy trở lại
Sự phục hưng
Tái xuất hiện, hồi sinh
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
Ngủ gật
bồ hóng
cảnh sát Tokyo
Viêm màng bồ đào
xói mòn, làm mòn dần
Giám sát lớp học
thuộc tính cục bộ
sống trường nghĩa