Each soldier received a daily ration of bread and meat.
Dịch: Mỗi người lính nhận một khẩu phần bánh mì và thịt hàng ngày.
During the war, food was rationed strictly.
Dịch: Trong chiến tranh, thực phẩm được phân phối theo khẩu phần rất nghiêm ngặt.
Phần
Tiêu chuẩn
Khẩu phần
Chia khẩu phần
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
100 nghìn tiêu vặt
Tích hợp tối ưu
Trang sức rẻ tiền
Quan tâm lẫn nhau
Tổ chức lễ cưới
không được mời đóng phim
Viện Y tế Quốc gia
Máy quét sinh trắc học