He was uncast for the lead role.
Dịch: Anh ấy không được mời đóng vai chính.
She was uncast because she lacked experience.
Dịch: Cô ấy không được mời đóng vì thiếu kinh nghiệm.
bị từ chối
bị loại
bị khước từ
mời đóng phim
sự tuyển vai
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
Thanh toán cuối năm
khu phức hợp dân cư cao cấp
kết quả hoàn hảo
tính lưỡng cực
tính dính, độ dính
thăm lại
không kiểm soát được cảm xúc
trên đà tăng trưởng