Ponzi schemecó nghĩa làMô hình Ponzi, còn gọi là "lừa đảo Ponzi"
Ngoài ra Ponzi schemecòn có nghĩa làMột hình thức lừa đảo đầu tư, trong đó lợi nhuận được trả cho các nhà đầu tư hiện tại từ tiền của các nhà đầu tư mới, thay vì từ lợi nhuận thực tế do đầu tư tạo ra., Tên được đặt theo Charles Ponzi, người đã thực hiện chiêu trò này vào những năm 1920.
Ví dụ chi tiết
The company was accused of running a Ponzi scheme.
Dịch: Công ty bị cáo buộc điều hành một mô hình Ponzi.
Many people lost their savings in the Ponzi scheme.
Dịch: Nhiều người đã mất tiền tiết kiệm trong vụ lừa đảo Ponzi.
chìa khoá mã hoá/thuật toán mã hoá dùng để mã hoá dữ liệu, Khóa bảo mật trong hệ thống mã hoá để mở khoá dữ liệu, Chìa khoá để giải mã thông tin bảo mật