She is obsessed with her phone and never looks up.
Dịch: Cô ấy bị ám ảnh với điện thoại và không bao giờ ngẩng lên.
He's so obsessed with his phone that he walks into things.
Dịch: Anh ấy quá cuồng điện thoại đến nỗi đâm sầm vào mọi thứ.
Nghiện điện thoại
Mắc câu vào điện thoại
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
cơ sở hạ tầng sân bay
đối tác ghen tuông
đỏ mặt, đỏ bừng
Wi-Fi thông minh
phim khiêu dâm
sự nhận dạng qua điện thoại
ký ức
chăn ga, bộ đồ giường