She flushed with embarrassment when she tripped.
Dịch: Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ khi vấp ngã.
His face flushed after running the marathon.
Dịch: Mặt anh ấy đỏ bừng sau khi chạy marathon.
Thông điệp mừng lễ; lời chúc mừng trong dịp lễ hội hoặc sự kiện đặc biệt