She flushed with embarrassment when she tripped.
Dịch: Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ khi vấp ngã.
His face flushed after running the marathon.
Dịch: Mặt anh ấy đỏ bừng sau khi chạy marathon.
đỏ mặt
bối rối
sự đỏ mặt
làm đỏ bừng
12/06/2025
/æd tuː/
khám tổng quát
sóng
Người H'Mông, một nhóm dân tộc thiểu số ở Việt Nam và nhiều quốc gia khác.
mệt mỏi, rầu rĩ, thất vọng
bề mặt nước
giới trẻ trải nghiệm
Quà tặng kèm, vật tặng thêm
chuyên gia thực vật