He has a math-oriented mind.
Dịch: Anh ấy có một trí óc thiên về toán học.
This curriculum is math-oriented.
Dịch: Chương trình học này chú trọng toán học.
Định lượng
Phân tích
Toán học
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
hệ mẫu hệ
chỗ ở tạm thời
món thịt
Mạng lưới logistics
đi tay trong tay
quyền lao động
cải tiến liên tục
màn ngước dòng gây sốc