He has the know-how to fix the machine.
Dịch: Anh ấy có bí quyết kỹ thuật để sửa chữa cái máy này.
We need someone with the know-how to manage this project.
Dịch: Chúng ta cần ai đó có kinh nghiệm thực tế để quản lý dự án này.
Sự thành thạo
Kỹ năng
Năng lực
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
thị trường bán hàng
tiếp tục học
Vật liệu cách nhiệt
thỉnh thoảng
tiêu như phá
cống, ống dẫn nước
không điển hình
biểu tượng huy hiệu