Many temporary workers feel job-insecure.
Dịch: Nhiều công nhân thời vụ cảm thấy không an toàn về việc làm.
The economic downturn has made many people job-insecure.
Dịch: Sự suy thoái kinh tế đã khiến nhiều người lo sợ mất việc.
Việc làm bấp bênh
Việc làm không ổn định
Sự không an toàn việc làm
18/07/2025
/ˈfæməli ˈtɒlərəns/
quyền tự do ngôn luận
giảm nợ
cung thủ
tổ chức môi trường
chi phí vận chuyển
thiết bị cũ
phạm luật
mẹo tạo phong cách