Their fated love was sealed by a chance encounter.
Dịch: Tình yêu định mệnh của họ được gắn kết bởi một cuộc gặp gỡ tình cờ.
She believed in fated love and waited for her soulmate.
Dịch: Cô ấy tin vào tình yêu định mệnh và chờ đợi tri kỷ của mình.
Tình yêu được định đoạt
Tình yêu tiền định
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
địa phương
sự đánh bại
lãng mạn nhưng
Tính mật độ khoáng xương
chiến tranh sinh học
người khác thường
Dầu tái tạo da
tỉ lệ gỗ