The trip was unforgettable.
Dịch: Chuyến đi thật không thể quên được.
She left an unforgettable impression on everyone.
Dịch: Cô ấy để lại ấn tượng không thể quên cho mọi người.
đáng nhớ
khó phai
sự quên lãng
quên
26/12/2025
/ˈɡæsˌlaɪtɪŋ/
kể chuyện
ứng dụng liên lạc
ví
tắm bằng chất lỏng
sự thờ ơ, sự không quan tâm
đánh giá cao màn trình diễn
cán bộ giáo dục
giai điệu nguyên sơ