The marker left an indelible stain on the fabric.
Dịch: Cây bút đánh dấu để lại một vết ố không thể xóa trên vải.
Her speech made an indelible impression on the audience.
Dịch: Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ấn tượng không thể quên đối với khán giả.
Sự đánh giá khoa học, việc đánh giá dựa trên phương pháp và dữ liệu khoa học