The marker left an indelible stain on the fabric.
Dịch: Cây bút đánh dấu để lại một vết ố không thể xóa trên vải.
Her speech made an indelible impression on the audience.
Dịch: Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ấn tượng không thể quên đối với khán giả.
vĩnh viễn
không thể quên
tính không thể xóa được
một cách không thể xóa được
20/11/2025
Xác định hương hoa
dự báo kinh tế
Hương vị chua hoặc có vị trái cây chua trong thực phẩm hoặc đồ uống
biển đen im lặng
tình yêu kiên định
Thanh thiếu niên, tuổi vị thành niên
thế giới hiện đại
ưu đãi lệ phí