The marker left an indelible stain on the fabric.
Dịch: Cây bút đánh dấu để lại một vết ố không thể xóa trên vải.
Her speech made an indelible impression on the audience.
Dịch: Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ấn tượng không thể quên đối với khán giả.
vĩnh viễn
không thể quên
tính không thể xóa được
một cách không thể xóa được
07/08/2025
/ˌloʊ.kə.lɪˈzeɪ.ʃən/
thuốc chống nấm
quá tải
phụ kiện cà phê
khí chất riêng
sự cạnh tranh kinh doanh
Sự lưu loát, trôi chảy (trong ngôn ngữ)
cơ quan đào tạo
sự chế nhạo, sự nhạo báng