Her prejudice against the new student was evident.
Dịch: Định kiến của cô ấy đối với học sinh mới rất rõ ràng.
We must work to eliminate prejudice in our society.
Dịch: Chúng ta phải nỗ lực để loại bỏ định kiến trong xã hội của mình.
thành kiến
quan niệm trước
sự phán xét trước
đánh giá trước
12/06/2025
/æd tuː/
người ghi điểm chính thức
thuế thu nhập doanh nghiệp
các nhiệm vụ công việc
Quản lý giao thông
thiếu bản lĩnh
đi về phía
Giấy chứng nhận nợ
ngực, hòm, thùng