noun
vulnerability to infection
/ˌvʌlnərəˈbɪləti tuː ɪnˈfekʃən/ tính dễ bị nhiễm bệnh
noun
Parasitic infection cause
/pærəˈsɪtɪk ɪnˈfekʃən kɔːz/ Nguyên nhân gây nhiễm ký sinh trùng
noun
upper respiratory infection
/ˈʌpər ˈrɛspɪrəˌtɔri ɪnˈfɛkʃən/ nhiễm trùng đường hô hấp trên
noun
Coxsackievirus infection
/kɒkˈsækiˌvaɪrəs ɪnˈfɛkʃən/ Nhiễm trùng Coxsackievirus
noun
increase in infections
sự gia tăng số ca nhiễm bệnh
noun
urinary tract infection
/ˈjʊərɪnɛri trækt ɪnˈfɛkʃən/ Nhiễm trùng đường tiết niệu
noun
mycotic infection
Nhiễm nấm mốc hoặc nấm gây bệnh