She felt languid after the long journey.
Dịch: Cô ấy cảm thấy uể oải sau chuyến đi dài.
The languid heat of the afternoon made everyone sleepy.
Dịch: Cái nóng uể oải của buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
yếu
thờ ơ
sự yếu ớt
yếu ớt, gầy mòn
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
công cụ giao tiếp
công ty ủy thác
bí kíp thanh toán
Sự điều chuyển công tác, chuyển giao vị trí hoặc chức vụ
có kiến thức, thông thạo
món nướng
tầng năm
Búp bê lật