After the illness, she felt completely debilitated.
Dịch: Sau cơn bệnh, cô ấy cảm thấy hoàn toàn suy nhược.
The harsh conditions debilitated the rescue team.
Dịch: Điều kiện khắc nghiệt đã làm suy yếu đội cứu hộ.
yếu đi
bị suy giảm
sự suy nhược
làm suy nhược
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
chơi chữ
tiếng cười chế nhạo
heo sống
đặt hàng, thứ tự, lệnh
sự công nhận học thuật
Nhà tư vấn tuyển sinh
Kiểm kê định kỳ
Trang điểm tối giản