After the illness, she felt completely debilitated.
Dịch: Sau cơn bệnh, cô ấy cảm thấy hoàn toàn suy nhược.
The harsh conditions debilitated the rescue team.
Dịch: Điều kiện khắc nghiệt đã làm suy yếu đội cứu hộ.
yếu đi
bị suy giảm
sự suy nhược
làm suy nhược
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
dụng cụ y tế
mùa lạnh
giáo dục sức khỏe
Thặng dư ngân sách
kỹ năng giao tiếp, kỹ năng trình bày
hướng dẫn đóng gói
dịch vụ viễn thông
Cá betta