The proposal received unfavorable opinions from the committee.
Dịch: Đề xuất nhận được những ý kiến không tán thành từ ủy ban.
His unfavorable opinion of the new policy was clear.
Dịch: Ý kiến phản đối của anh ấy về chính sách mới rất rõ ràng.
ý kiến tiêu cực
sự không chấp thuận
lời phê bình
bất lợi
một cách bất lợi
12/06/2025
/æd tuː/
bóng trúng cột dọc
Phong cách thanh lịch tự nhiên
gà nướng
tài sản ký quỹ
sách hướng dẫn
Nguồn cung vitamin C
món đồ
đỉnh, chóp