The scandal appeared in the media.
Dịch: Vụ bê bối đã xuất hiện trên truyền thông.
The company's new product appeared in the media last week.
Dịch: Sản phẩm mới của công ty đã xuất hiện trên truyền thông vào tuần trước.
Được giới thiệu trên truyền thông
Lên trang nhất
Thu hút sự chú ý của giới truyền thông
sự xuất hiện
sự hiện diện trên truyền thông
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
chế độ làm đẹp
tình cờ, ngẫu nhiên
Đầu tư bảo thủ
sự hài lòng của người tiêu dùng
người đối mặt với thử thách
được đảm bảo
thiếu tính phiêu lưu
Ngăn chặn trước, phòng ngừa