The bank agreed to erase the charge on the property.
Dịch: Ngân hàng đồng ý xóa thế chấp đối với tài sản.
After the loan was paid off, the lender erased the charge.
Dịch: Sau khi khoản vay được thanh toán xong, người cho vay đã xóa thế chấp.
giải tỏa thế chấp
xóa bỏ quyền lưu giữ
thế chấp
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
sao nova
chỉnh đốn thí sinh
thói quen mua hàng
bản thường
bài kiểm tra
Người lạnh lùng, tách biệt, không gần gũi
nhận biết rõ ràng, phân biệt được
rối loạn ngôn ngữ