He couldn't help but fart during the meeting.
Dịch: Anh ấy không thể không xì hơi trong cuộc họp.
It's natural to fart after eating.
Dịch: Xì hơi là điều tự nhiên sau khi ăn.
She laughed when he farted loudly.
Dịch: Cô ấy cười khi anh ấy xì hơi to.
đánh rắm
xì hơi
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
Kỳ thi tuyển sinh
Ảnh đẹp trên đường chạy
Phí dịch vụ
Tên thân mật là Táo
phương pháp lưu trữ
thực vật ăn côn trùng
Giám đốc tuyển dụng
bệnh viêm miệng loét (aphthous stomatitis)