The department of defense is responsible for national security.
Dịch: Bộ quốc phòng chịu trách nhiệm về an ninh quốc gia.
He works for the department of defense in cybersecurity.
Dịch: Anh ấy làm việc cho bộ quốc phòng trong lĩnh vực an ninh mạng.
bộ quốc phòng
bộ phòng thủ
phòng thủ
bảo vệ
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
Sự sôi, trạng thái sùng sục của chất lỏng khi bị đun nóng
niềm tự hào quốc gia
Nhóm người thân thiết
mục tiêu giảng dạy
nói chuyện, trò chuyện
Người dễ tính, dễ hòa nhập
điếc
Hình thức quan hệ không độc quyền mà ở đó tất cả các bên liên quan đều đồng ý tham gia vào nhiều mối quan hệ tình cảm hoặc tình dục cùng một lúc.