I was extremely ashamed of my mistake.
Dịch: Tôi vô cùng xấu hổ về lỗi của mình.
She felt extremely ashamed when she realized she had forgotten his name.
Dịch: Cô ấy cảm thấy vô cùng xấu hổ khi nhận ra mình đã quên tên anh ấy.
nhục nhã
bẽ mặt
sự xấu hổ
làm xấu hổ
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
băng dính hai mặt
Đồ uống yêu thích
thảm xanh hoa thủy tiên
bản sao, bản sao văn bản
chương trình giáo dục
các tỉnh lân cận
thể thao điền kinh
phương pháp lưu trữ