We need to determine the reason for the failure.
Dịch: Chúng ta cần xác định lý do thất bại.
The detective tried to determine the reason behind the crime.
Dịch: Thám tử cố gắng tìm ra lý do đằng sau vụ án.
tìm hiểu lý do
xác định nguyên nhân
sự xác định
xác định
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
cây rau má
Xây dựng hình ảnh
sự thay đổi nhân sự
lựa chọn màu sắc
đào tạo lại
sự lang thang trong tâm trí
trúng giải độc đắc
thịt bò xay