We need to determine the reason for the failure.
Dịch: Chúng ta cần xác định lý do thất bại.
The detective tried to determine the reason behind the crime.
Dịch: Thám tử cố gắng tìm ra lý do đằng sau vụ án.
tìm hiểu lý do
xác định nguyên nhân
sự xác định
xác định
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
tẩy tế bào chết
Viêm não tủy cơ
đầm lầy cá sấu
giữ vững sự nhất quán
đậu xanh
mục tiêu thương mại song phương
sinh thiết da
con muỗi