I need to buy some soap for the dishes.
Dịch: Tôi cần mua một ít xà phòng cho chén bát.
She uses soap to wash her hands.
Dịch: Cô ấy sử dụng xà phòng để rửa tay.
This soap has a pleasant scent.
Dịch: Xà phòng này có mùi hương dễ chịu.
chất tẩy
chất làm sạch
cục xà phòng
tính xà phòng
16/07/2025
/viːɛtˈnæmz pɔrk ˈnuːdəl suːp/
bài xã luận
chế độ làm đẹp
học cách im lặng
quan điểm khác nhau
tôm
sách đầy màu sắc
bù lại, lấy lại
có kỹ năng, tài năng